Tạp chí đã xuất bản
2004
ISSN
ISSN 2615-9813
ISSN (số cũ) 1859-3682

SỐ 193 | THÁNG 4/2022

Vai trò của cơ sở hạ tầng giao thông trong việc thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: Bằng chứng từ các tỉnh/thành Việt Nam

Nguyễn Minh Hải

Tóm tắt:

Bài viết này phân tích vai trò của cơ sở hạ tầng giao thông trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ở 62 tỉnh/thành Việt Nam. Kết quả từ hồi quy bảng tĩnh và động cho thấy, cơ sở hạ tầng giao thông sẵn có đã góp phần tạo nên tính cạnh tranh giữa các địa phương trong thu hút nguồn vốn FDI. Ngoài ra, dòng vốn FDI vào Việt Nam được khẳng định là chủ yếu tìm kiếm tài nguyên và tìm kiếm thị trường. Phân tích sâu bằng phương pháp moment tổng quát (GMM) cho thấy, các nhà đầu tư nước ngoài ngày càng hiểu biết nhiều hơn về cơ hội đầu tư tại Việt Nam. Trên cơ sở đó, nghiên cứu đề xuất một số hàm ý chính sách quan trọng giúp các địa phương có tầm nhìn dài hạn trong việc thu hút vốn FDI.

 

Tài liệu tham khảo:

  1. Anderson, W. & Hsiao, C. (1982). Formulation and Estimation of Dynamic Models Using Panel Data. Journal of Econometrics, 18(1), 67-82.
  2. Arrelano, M. & Bond, S. (1991). Some Tests of Specification for panel data: Monte Carlo
  3. Evidence and an application to employment equations. Review of Economic Studies, 58(2) 277-297.
  4. Aschauer, D. (1989). Is Public Expenditure Productive? Journal of Monetary Economics, 23(2), 167-200.
  5. Asiedu, E. & Gyimah-Brempong, K. (2007). The Effect of the Liberalization of Investment Policieson Employment and Investment of Multinational Corporations in Africa. African Development Review, 20(1), 49-66.
  6. Asiedu, E. (2002). On the Determinants of Foreign Direct Investment to Developing
  7. Countries: Is Africa Different ?World Development, 30(1), 107-18.
  8. Asiedu, E. (2006). Foreign Direct Investment in Africa: The Role of Government Policy,
  9. Institutions and Political Instability. World Economy, 29(1), 63-77.
  10. Balasubramanyam, V. N., Salisu, M., & Sapsford, D. (1996). Foreigndirect investment and growth in EP and IS countries. Economic Journal, 106(434), 92-105.
  11. Baltagi, B. H. (1995). Econometric Analysis of Panel Data, NewYork: John Wiley.
  12. Baum, C. F. (2006). An Introduction to Modern Econometrics Using Stata. Texas: Stata Press.
  13. Blomstrom, M. & Kokko, A. (1998). Multinational corporations and spillovers. Journal of Economic Surveys, 12(2), 1-31.
  14. Blundell, R. & Bond, S. (1998) Initial conditions and Moments restrictions in dynamic panel data models. Journal of Econometrics, 87(3), 115-144.
  15. Branstetter, L. G. & Feenstra, R. C. (2002). Trade and Foreign Direct Investment in China: A Political Economy Approach. Journal of International Economics, 58(2), 335-58.
  16. Bùi Thị Hoàng Lan (2012). Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ đến phát triển kinh tế- xã hội các vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân.
  17. Chakrabarti, A. (2001), The Determinants of Foreign Direct Investment: Sensitivity Analyses of Cross-country Regressions, KYKLOS, 54, 89-114.
  18. Cheng, L. & Kwan, Y. (2000). What are the Determinants of the Location of Foreign Direct Investment? The Chinese Experience. Journal of International Economics, 51(5), 379-400.
  19. Escribano, A., Garrido, L., Peltier N., & Singh, H. (2005). The Impact of Infrastructure
  20. on Competitiveness: A Firm Level Analysis Based on ICA Surveys, Joint Conference
  21. of the Inter- American Development Bank (IADB) and The World Bank (WB), 6 and 7 June 2005.
  22. Gastanaga, V., Nugent, J. B., & Pashamova, B. (1998). Host Country Reforms and FDI Inflows: How Much Difference Do They Make? World Development, 26(7), 1299-1314.
  23. Hallberg, K. & Jammi, R. (2004). An Evaluation of World Bank Investment Climate Activities. Operations Evaluation Department, World Bank, OED report.
  24. Hilton, S. K. (2021). Public debt and economic growth: contemporary evidence from a developing economy. Asian Journal of Economics and Banking, 5(2), 173-193.
  25. Holtz-Eakin, D. & Schwartz, A. E. (1995). Spatial Productivity Spillovers from Public Infrastructure: Evidence from State Highways. NBER Working Paper, No 5004.
  26. Holtz-Eakin, D. (1994). Public Sector Capital and the Productivity Puzzle, Review of Economics and Statistics, LXXVI, 12-21.
  27. Islam, M. S.Hossain, M. E.Chakrobortty, S., & Ema, N. S. (2022). Does the monetary policy have any short-run and long-run effect on economic growth? A developing and a developed country perspective. Asian Journal of Economics and Banking, 6(1), 26-49. https://doi.org/10.1108/AJEB-02-2021-0014.
  28. Kandiero, T. & Chitiga, M. (2003). Trade Openness and Foreign Direct Investment in Africa, paper prepared for the Economic Society of Southern Africa 2003 Annual Conference, Cape Town, South Africa.
  29. Khadaroo, J. & Seetanah, B. (2009). The Role of Transport Infrastructure in FDI Evidence from Africa using GMM Estimates. Journal of Transport Economics and Policy, 43(3), 365-384.
  30. Kinoshita, Y. & Campos, N. (2004). Estimating the Determinants of Foreign Direct Investment Inflows: How Important are Sampling and Omitted Variable Biases? CEPR-WDI Transition Conference.
  31. Kinoshita, Y. (1998). Micro-determinants of Japanese Foreign Direct Investment in Asia, Eastern Economic Association and Japan Economic Seminar at Columbia University.
  32. Kumar, N. (2001). Infrastructure Availability, Foreign Direct Investment Inflows and Their Export-orientation: A Cross-Country Exploration, Research and Information System for Developing Countries, New Delhi.
  33. Lê Thị Quỳnh Nhung (2020). Mô hình kinh tế lượng không gian đánh giá tác động vốn đầu tư giao thông đến tăng trưởng kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Công thương, 11(2), 104-109
  34. Liu, X. M., Romilly, P., Song, H. Y., & Wei, Y. Q. (1997). Country Characteristics and Foreign Direct Investment in China: A Panel Data Analysis, Weltwirschaftliches Archiv, 133(2), 313-29.
  35. Loree, D. W. & Guisinger, S. E. (1995). Policy and Non-policy Determinants of U.S. Equity Foreign Direct Investment, Journal of International Business Studies, 26(2), 281-99.
  36. Morrison, C. J., & Schwartz, A. E. (1996). State Infrastructure and Productive Performance, American Economic Review, 86(5), 344-65.
  37. Nadiri, M. & T. Mamuneas (1994). The Effects of Public Infrastructure and R&D Capitalon the Cost Structure and Performance of U.S Manufacturing Industries. Review of Economics and Statistics, LXXVI, 22-37.
  38. Ngô Anh Tín (2017). Tác động đầu tư công đến tăng trưởng kinh tế vùng đồng bằng Sông Cửu Long. Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh.
  39. Nguyen Minh Hai (2022). Technological Spillovers and Determinants of Firm Productivity: Evidence from Vietnam’s Manufacturing Industry. Indian Journal of Finance, 16(1), 27-38.
  40. Nguyễn Thị Hồng Vinh (2020). Ảnh hưởng dòng vốn vào tỷ giá thực: Trường hợp các nước Đông Á. Tạp chí nghiên cứu kinh tế và kinh doanh Châu Á (JABES). Vol (2), 5-22.
  41. Nguyễn Trọng Hoài & Phạm Thế Anh (2016). Lan tỏa công nghệ từ FDI và các nhân tố quyết định: Trường hợp các doanh nghiệp Việt Nam. Tạp chí kinh tế phát triển 27(8), 02-20.
  42. Noorbakhsh, F., Paloni, A., & Youssef, A. (2001). Human Capital and FDI Inflows to Developing Countries: New Empirical Evidence, World Development, 26 (7),1593-1610.
  43. Quazi, R. (2005). Economic Freedom and Foreign Direct Investment in East Asia. International Academy of Business and Public Administration Disciplines (IABPAD) meetings.
  44. Richaud, C, Sekkat, K., & Varoudakis, A. (1999). Infrastructure and Growth Spillovers: A Case for a Regional Infrastructure Policy in Africa, mimeo, University of Brussel.
  45. Root, F. R., & Ahmed, A. A. (1979). Empirical Determinants of Manufacturing Direct Foreign Investment in Developing Countries, Economic Development and Structural Chame, 27, 751-67.
  46. Schoeman, N. J., Robinson, Z. C., & De Wet, T. J. (2000). Foreign Direct Investment Flows and Fiscal Discipline in South Africa, South African Journal of Economic and Management Sciences, 3(2), 235-244.
  47. Sekkat, K., & Veganzones- Varoudakis, M. (2004). Trade and Foreign Exchange Liberalisation, Investment Climateand FDI in the MENA Countries, Working Papers DULBEA, Université libre de Bruxelles, Department of Applied Economies (DULBEA).
  48. Tsai, P. (1994). Determinants of Foreign Direct Investment and Its Impact on Economic Growth, Journal of Economic Development, 19(2), 137-63.
  49. Wei, S. (2000). How Taxing is Corruptionon International Investors? Review of Economics and Statistics, 82(1),1-11.
  50. Wheeler, D. & Mody, A. (1992). International Investment Location Decisions: The Case of U.S. Firms', Journal of International Economics, 33(2), 57-76.
  51. Zhang, K. (2001). How Does Foreign Direct Investment Affect Economic Growth in China. Economics of Transition, 9(3), 679-93.


The Role of Transport Infrastructure in Attracting Foreign Direct Investment: Evidence from Vietnamese Provinces/Cities

Abstract:

This article aims to analyze the role of transport infrastructure in attracting foreign direct investment (FDI) in 62 provinces/cities of Vietnam. The results from the static and dynamic regressions show that the available transport infrastructure has contributed to the competitiveness among localities in attracting FDI. In addition, FDI inflows into Vietnam are confirmed to be mainly resource-seeking and market-seeking. In-depth analysis using the Generalized Moment Method (GMM) shows that foreign investors increasingly understand the role of investment opportunities in Vietnam. On that basis, the study proposes some important policy implications to help localities have a long-term vision in attracting FDI.

 

DOI: https://doi.org/10.63065/ajeb.vn.2022.193.80004

Liên hệ
  • Cơ quan chủ quản: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

    Cơ quan xuất bản: Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á

  • Địa chỉ Tòa soạn: 36 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam
  • Điện thoại: 028.38210238|Email: ajeb.vn@hub.edu.vn
  • Giấy phép trang thông tin điện tử: Số 201/GP-TTĐT do Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử cấp ngày 11/11/2016
  • Giấy phép Hoạt động Tạp chí in: 388/GP-BTTTT ngày 02/11/2018 in tại Công ty TNHH Một Thành viên In Kinh tế
  • Tổng Biên tập: ..........................................................
Thể lệ tạp chí
Thống kê
  • 1.405 lượt truy cập
  • 18 trực tuyến
  • 206 Tạp chí đã được phát hành
  • 818 Bài viết được phát hành