Tạp chí đã xuất bản
2004
ISSN
ISSN 2615-9813
ISSN (số cũ) 1859-3682

SỐ 214+215 | Tháng 01+02/2024

Tác động của dòng tiền và vốn lưu động đến đầu tư của doanh nghiệp Việt Nam trong điều kiện hạn chế tài chính

Bùi Ngọc Mai Phương, Đặng Văn Dân

Tóm tắt:

Bài viết xác định vai trò của dòng tiền và vốn lưu động (VLĐ) đối với việc đầu tư của doanh nghiệp, với điều kiện tồn tại hạn chế tài chính (HCTC) và dữ liệu của các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết tại thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn 2012–2022. Sử dụng phương pháp SGMM, kết quả nghiên cứu khẳng định rằng chi đầu tư và chi bổ sung VLĐ rất nhạy cảm với những cú sốc dòng tiền; hơn nữa, độ nhạy cảm tăng theo mức độ HCTC của doanh nghiệp. Ngoài ra, nghiên cứu này còn xem xét vai trò của VLĐ trong việc duy trì và ổn định đầu tư trước sự thay đổi của nguồn vốn nội bộ; doanh nghiệp có HCTC lớn, vai trò của VLĐ càng cao. Kết quả nghiên cứu có thể được ứng dụng để các nhà quản trị tài chính xây dựng chính sách kết hợp giữa quản lý VLĐ và chính sách đầu tư nhằm giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của ràng buộc tài chính lên đầu tư và các chính sách thể chế mới nhằm hỗ trợ việc tiếp cận các nguồn vốn cho doanh nghiệp.

 

Tài liệu tham khảo:

  1. Abel, A. B. (1980, January). Empirical investment equations: An integrative framework. In Carnegie-Rochester conference series on public policy (Vol. 12, pp. 39-91). North-Holland.
  2. Abel, A. B., & Blanchard, O. J. (1983). An intertemporal model of saving and investment. Econometrica: Journal of the Econometric Society, 51(3), 675-692.
  3. Academic Press.Aktas, N., Croci, E., Petmezas, D. (2015). Is working capital management value-enhancing? Evidence from firm performance and investments. Journal of Corporate Finance, 30, 98-113. 
  4. Akbar, A., Jiang, X., & Akbar, M. (2022). Do working capital management practices influence investment and financing patterns of firms? Journal of Economic and Administrative Sciences, 38(1), 91-109.
  5. Akerlof, G. A. (1978). The market for “lemons”: Quality uncertainty and the market mechanism. In Uncertainty in economics (pp. 235-251).
  6. Altaf, N., Shah, F., A. (2018). Investment and financial constraints in Indian firms: Does working capital smoothen fixed investment? Official Journal of Indian Institute of Management Calcutta, (45), 43-58.
  7. Altman, E. I. (1968). Financial ratios, discriminant analysis and the prediction of corporate bankruptcy. The journal of finance, 23(4), 589-609.
  8. An, T. T. H., & Ngoc, H. L. H. (2022). Cash flows-investment sensitivity under financial constraints: The case of Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng, 20(6.1), 64-68. 
  9. Arellano, M., & Bond, S. (1991). Some tests of specification for panel data: Monte Carlo evidence and an application to employment equations. The review of economic studies, 58(2), 277-297.
  10. Baghiyan, F. (2013). Working capital management, investment and financing constraints in companies listed on the Tehran, Iran stock exchange. Journal of Business and Economics Research, 2(6), 130-133.
  11. Bakhsh, A., Shah, S. Z. A., & Nawaz, M. A. (2018). Significance of Internal Cash Flows on Investment of a Firm and Use of Cash Flow Sensitivity as Financial Constraints: A Panel Data Analysis. Pakistan Social Sciences Review, 2(2), 65-78.
  12. Bernanke, B., & Gertler, M. (1989). Agency costs, net worth, and business fluctuations. The American Economic Review, 79(1), 14-31.
  13. Blundell, R., & Bond, S. (1998). Initial conditions and moment restrictions in dynamic panel data models. Journal of econometrics, 87(1), 115-143.
  14. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2022). Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam năm 2022 [Vietnamese Enterprises White Book 2022], truy cập tại https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2022/11/Sach-trang-DN-2022.pdf [ngày truy cập 30/08/2022]
  15. Bond, S., & Meghir, C. (1994a). Dynamic investment models and the firm's financial policy. The review of economic studies, 61(2), 197-222.
  16. Bowen, R. M., Burgstahler, D., & Daley, L. A. (1986). Evidence on the relationships between earnings and various measures of cash flow. Accounting Review, 61(4), 713-725.
  17. Brainard, W. C., & Tobin, J. (1968). Pitfalls in financial model building. The American economic review, 58(2), 99-122.
  18. Brealey, R. A., Myers, S. C., & Allen, F. (2020). Principles of corporate finance. McGraw-hill.
  19. Chan, R. C. (2010). A Working Capital Theory of the Firm with Empirical Evidence (Doctoral dissertation, University of Michigan).
  20. Chính phủ (2021). Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; ban hành ngày 26/8/2021.
  21. Cleary S. (1999). The Relationship between Firm Investment and Financial Status. The Journal of Finance, 54(2), 673-692.
  22. Cleary, S., Povel, P., & Raith, M. (2007). The U-shaped investment curve: Theory and evidence. Journal of financial and quantitative analysis, 42(01), 1-39.
  23. Đào Minh Thắng 2023, Giải pháp thúc đẩy tăng trưởng tín dụng: Để “cung” và “cầu” tín dụng gặp nhau, truy cập tại https://tapchinganhang.gov.vn/giai-phap-thuc-day-tang-truong-tin-dung-de-cung-va-cau-tin-dung-gap-nhau.htm [ngày truy cập 15/08/2023]
  24. Ding, S., Guariglia, A., & Knight, J. (2013). Investment and financing constraints in China: does working capital management make a difference? Journal of Banking & Finance, 37(5), 1490-1507.
  25. Eunike, C., & Malelak, M. I. (2019). Investment-cash flow sensitivity and financial constraints: Indonesia evidence. PROCEEDINGS OF ICEBAM, 1(1).
  26. Fazzari S.M., Hubbard R. G., & Petersen B. C. (1988). Financing Constraints and Corporate Investment. Brookings Papers on Economic Activity, 1, 141-195.
  27. Fazzari S.M., Hubbard R. G., & Petersen B. C. (1993). Working capital and fixed investment: New evidence on financing constraints. RAND Journal of Economics, 24, 328-341.
  28. Fazzari, S. M., & Petersen, B. (1990). Investment smoothing with working capital: New evidence on the impact of financial constraints (No. 90-18). Federal Reserve Bank of Chicago.
  29. Firth, M., Malatesta, P. H., Xin, Q., & Xu, L. (2012). Corporate investment, government control, and financing channels: Evidence from China's Listed Companies. Journal of Corporate Finance, 18(3), 433-450.
  30. Furstenberg, G. M., Lovell, M. C., & Tobin, J. (1977). Corporate investment: Does market valuation matter in the aggregate? Brookings papers on economic activity, 1977(2), 347-408.
  31. George, R., Kabir, R. & Qian, J. (2011). Investment-cash flow sensitivity and financing constraints: New evidence from Indian business group firms. Journal of Multinational Financial Management, 21, 69-88.
  32. Greenwald B.C., Stiglitz J. E. & Weiss A. (1984). Informational imperfections in the capital market and macro-economic fluctuations. 1335. National Bureau of Economic Research.
  33. Guariglia, A. (2008). Internal financial constraints, external financial constraints, and investment choice: Evidence from a panel of UK firms. Journal of banking & finance, 32(9), 1795-1809.
  34. Guizani, M. (2019). Sharia-compliance and investment-cash flow sensitivity in oil rich countries. Review of Behavioral Finance, 11(4), 406-425.
  35. Guizani, M. (2020). Investment-cash flow sensitivity: a macroeconomic approach. Macroeconomics and Finance in Emerging Market Economies, 13(2), 115-139.
  36. Guizani, M., & Ajmi, A. N. (2022). Islamic banking and corporate investment efficiency: empirical evidence from Malaysia. International Journal of Productivity and Performance Management, 71(5), 1854-1871.
  37. Gül, S., & Taştan, H. (2020). The impact of monetary policy stance, financial conditions, and the GFC on investment-cash flow sensitivity. International Review of Economics & Finance, 69, 692-707.
  38. Gupta, G., & Mahakud, J. (2019). Alternative measure of financial development and investment-cash flow sensitivity: evidence from an emerging economy. Financial Innovation, 5(1), 1-28.
  39. Hadlock, C. J., & Pierce, J. R. (2010). New evidence on measuring financial constraints: Moving beyond the KZ index. The review of financial studies, 23(5), 1909-1940.
  40. Hayashi, F. (1982). Tobin's marginal q and average q: A neoclassical interpretation. Econometrica: Journal of the Econometric Society, 50(1), 213-224.
  41. Hidayatulloh, M. S., & Setiawan, R. (2020). Cash Flow, Investment, and Internationalisation Strategy. International Journal of Innovation, Creativity and Change, 13(4), 889-900.
  42. Hiệp hội thị trường trái phiếu Việt Nam (2021). Tóm tắt thị trường trái phiếu Việt Nam 2021, truy cập tại cập tại https://vbma.org.vn/storage/reports/March2022/VIE_VBMA_TOM%20TAT%20TTTP%202021.pdf.
  43. Hiệp hội thị trường trái phiếu Việt Nam 2022, Tóm tắt thị trường trái phiếu Việt Nam 2022, truy cập tại https://vbma.org.vn/vi/reports/yearly [ngày truy cập 30/04/2023]
  44. Hoshi, T., Kashyap, A., & Scharfstein, D. (1991). Corporate structure, liquidity, and investment: Evidence from Japanese industrial groups. The Quarterly Journal of economics, 106(1), 33-60.
  45. Jensen, M. C. (1986). Agency costs of free cash flow, corporate finance, and takeovers. The American economic review, 76(2), 323-329.
  46. Jorgenson, D. (1967). The theory of investment behavior. In Determinants of investment behavior (pp. 129-175). NBER.
  47. Jorgenson, D. W. (1963). Capital theory and investment behavior. The American economic review, 53(2), 247-259
  48. Kaplan, S. N., & Zingales, L. (1997). Do investment-cash flow sensitivities provide useful measures of financing constraints? The Quarterly Journal of Economics, 112(1), 169-215.
  49. Keige, P. (1991). Business failure prediction using discriminant analysis (Doctoral dissertation).
  50. Keynes, J. M. (1937). The general theory of employment. The quarterly journal of economics, 51(2), 209-223.
  51. Kraus, A., & Litzenberger, R. H. (1973). A state-preference model of optimal financial leverage. The journal of finance, 28(4), 911-922.
  52. Kwenda, F. (2015). Investment and financing constraints: can working capital management make a difference in South Africa? Bank Bank System, 10(1), 25-33.
  53. Largay III, J. A., & Stickney, C. P. (1980). Cash flows, ratio analysis and the WT Grant Company bankruptcy. Financial Analysts Journal, 36(4), 51-54.
  54. Larkin, Y., Ng, L., & Zhu, J. (2018). The fading of investment-cash flow sensitivity and global development. Journal of Corporate Finance, 50, 294-322.
  55. Lê Hà Diễm Chi (2020). Tác động của nợ đến đầu tư: nghiên cứu theo các mức nợ và cơ hội tăng trưởng. Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á, (166+167), 42-52.
  56. Machokoto, M., Tanveer, U., Ishaq, S., & Areneke, G. (2021). Decreasing investment-cash flow sensitivity: Further UK evidence. Finance Research Letters, 38, 101397.
  57. Modigliani, F., Miller, M., H. (1958). The Cost of Capital, Corporation Finance and the Theory of Investment. The American Economic Review, 48(3), 261-297.
  58. Munster, M. M. B. (2022). An analysis on firm valuation, CSR performance and investment cash flow sensitivity: Evidence from the S&P500 (Master's thesis, University of Twente).
  59. Mussa, M. (1977). External and internal adjustment costs and the theory of aggregate and firm investment. Economica, 44(174), 163-178.
  60. Myers, S., C. & Majluf, N., S. (1984). Corporate financing and investment decisions when firms have information that investors do not have. Journal of financial economics, 13(2), 187-221.
  61. Myers, S., C. (1984). The capital structure puzzle. The journal of finance, 39(3), 574-592
  62. Nguyễn Thị Như Quỳnh, Lê Đình Luân, & Lê Hoàng Vinh (2020). Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, 222, 25-36.
  63. Nguyen, D. V., Dang, D. Q., Pham, G. H., & Do, D. K. (2020). Influence of overconfidence and cash flow on investment in Vietnam. The Journal of Asian Finance, Economics and Business, 7(2), 99-106.
  64. Nicolas, T. (2022). Short-term financial constraints and SMEs’ investment decision: evidence from the working capital channel. Small Business Economics, 58(4), 1885-1914.
  65. Nugroho, B. (2020). Analysis of cash holding on investment cash flow sensitivity in Indonesia. Accounting, 6(5), 713-720.
  66. Olowe, A. R. (1998). Stock splits and the efficiency of the Nigerian stock market. African Review of Money Finance and Banking, 1/2, 97-126.
  67. Pellicani, A. D., Kalatzis, A. E. G., & Aldrighi, D. M. (2021). Family control, pyramidal ownership and investment-cash flow sensitivity: evidence from an emerging economy. Emerging Markets Finance and Trade, 57(8), 2426-2446.
  68. Phạm Quốc Việt & Lê Thị Hồng Hạnh (2019). Mối quan hệ giữa dòng tiền và đầu tư của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Vam. Tạp chí Tài Chính, 1, 61-63
  69. Poterba, J. M., & Summers, L. H. (1983). Dividend taxes, corporate investment, and ‘Q’. Journal of Public Economics, 22(2), 135-167.
  70. Quốc hội (2020). Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020.
  71. Rashid, A., Kausar, S., & Shaheen, S. (2020). Working capital management effects on investment-cash flow sensitivity. Asian Journal of Management Science and Applications, 5(1), 56-74.
  72. Riaz, Y., Shahab, Y., Bibi, R., & Zeb, S. (2016). Investment-cash flow sensitivity and financial constraints: evidence from Pakistan. South Asian journal of global business research, 5(3), 403-423.
  73. Sari, W. R., & Leon, F. M. (2020). The influence of investment-cash flow sensitivity and financially constrained on investment. Jurnal Keuangan dan Perbankan, 24(1), 30-39.
  74. Shin, H.H., & Soenen, L. (1998). Efficiency of working capital management and corporate profitability, Financial Practice and Education, 8, 37-45.
  75. Silva, F., & Carreira, C. (2012). Measuring firms financial constraints: a rough guide. Notas Económicas, 36, 23-46
  76. Stiglitz, J. E., & Weiss, A. (1981). Credit rationing in markets with imperfect information. The American economic review, 71(3), 393-410.
  77. Stulz, R. (1990). Managerial discretion and optimal financing policies. Journal of financial Economics, 26(1), 3-27.
  78. Sun, J., Zu, N., & Liu, Z. (2022). The Trends and Gaps in the Sensitivity of Investment to Cash Flow: Evidence from China. Sustainability, 14(12), 7461.
  79. Tobin, J. (1969). A general equilibrium approach to monetary theory. Journal of money, credit and banking, 1(1), 15-29.
  80. Trần Việt Dũng & Bùi Đan Thanh (2021). Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, 226, 71-82.
  81. Từ Thị Kim Thoa & Nguyễn Thị Uyên Uyên (2017). Kiểm định mối quan hệ giữa đầu tư và dòng tiền: trường hợp Việt Nam. Tạp chí khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh - Kinh tế và quản trị kinh doanh, 12(3), 189-203.
  82. VCCI và USAID (2023). Báo cáo Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI 2022, trang 42-46.
  83. Verona, F. (2020). Investment, Tobin's Q, and cash flow across time and frequencies. Oxford Bulletin of Economics and Statistics, 82(2), 331-346.
  84. Vo, X. V. (2017). Determinants of capital structure in emerging markets: Evidence from Vietnam. Research in International Business and Finance, 40, 105-113
  85. Vo, X. V. (2019). Leverage and corporate investment-Evidence from Vietnam. Finance Research Letters, 28, 1-5.
  86. Vũ Nhữ Thăng (2022). Định hướng phát triển thị trường tài chính Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, truy cập tại https://mof.gov.vn/webcenter/portal/vclvcstc/pages_r/l/chi-tiet-tin?dDocName=MOFUCM220771 [ngày truy cập 12/02/2022]
  87. Wale, L. E. (2014). Investment cash flow sensitivity as a measure of financing constraints: evidence from selected African countries. Journal of Economics and Behavioral Studies, 6(8), 647-657.
  88. Wang, Y. (2020). Study on investment-cash flow sensitivities’ impacts on financing constraints of Chinese A-Share listed firms (Doctoral dissertation).
  89. Whited, T. M., & Wu, G. (2006). Financial constraints risk. Review of Financial Studies, 19(2), 531-559.
  90. Xu, X., & Xu, H. (2018). Investment-internal capital sensitivity, investment-cash flow sensitivity and dividend payment. China Finance Review International, 9(2), 183-207

 


The Impact of Cash Flow and Working Capital on Corporate Investment with Financial Constraints: Evidence from Vietnam

Abstract:

The paper measures the investment cash flow sensitivity and identifies the role of working capital in reducing firms's investment dependence on cash flows with financial constraints. The paper is based on data of non-financial enterprises listed on the Vietnamese stock market from 2012 to 2022. Using the SGMM method, the research results show that investment expenditure and working capital investment are very sensitive to cash flow shocks; furthermore, sensitivity increases with financial constraints. In addition, this study also examines the role of working capital in maintaining and stabilizing investment when internal capital changes; this role increases with the level of financial constraints. The results are relevant for financial managers to develop policies combining working capital management and investment policies to minimize the impact of financial constraints on investment and new institutional policies to support access to capital sources for firms.

 

 

DOI: https://doi.org/10.63065/ajeb.vn.2024.214.215.98557

Liên hệ
  • Cơ quan chủ quản: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

    Cơ quan xuất bản: Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á

  • Địa chỉ Tòa soạn: 36 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam
  • Điện thoại: 028.38210238|Email: ajeb.vn@hub.edu.vn
  • Giấy phép trang thông tin điện tử: Số 201/GP-TTĐT do Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử cấp ngày 11/11/2016
  • Giấy phép Hoạt động Tạp chí in: 388/GP-BTTTT ngày 02/11/2018 in tại Công ty TNHH Một Thành viên In Kinh tế
  • Tổng Biên tập: ..........................................................
Thể lệ tạp chí
Thống kê
  • 1.462 lượt truy cập
  • 7 trực tuyến
  • 206 Tạp chí đã được phát hành
  • 818 Bài viết được phát hành