Tạp chí đã xuất bản
2004
ISSN
ISSN 2615-9813
ISSN (số cũ) 1859-3682

SỐ 211 | Tháng 10/2023

Phân tích vai trò của cơ sở hạ tầng giao thông trong thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam: Tiếp cận bằng hồi quy không gian

Nguyễn Minh Hải

Tóm tắt:

Bài viết phân tích vai trò của cơ sở hạ tầng giao thông trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại 62 tỉnh/thành Việt Nam. Kết quả từ hồi quy bảng tĩnh và động cùng cho thấy, cơ sở hạ tầng giao thông sẵn có góp phần tạo nên tính cạnh tranh giữa các địa phương trong thu hút vốn FDI. Ngoài ra, dòng vốn FDI vào Việt Nam chủ yếu là tìm kiếm tài nguyên và tìm kiếm thị trường. Kết quả phương pháp hồi quy không gian cho thấy, có sự cạnh tranh trong thu hút vốn FDI giữa các tỉnh/thành ở Việt Nam. Việc thu hút vốn FDI của một tỉnh/thành tạo hiệu ứng tích cực trong việc thu hút FDI giữa các tỉnh/thành lân cận và hiệu ứng tích cực này phần lớn dựa vào đặc điểm địa lý tự nhiên; điều này giải thích việc nguồn FDI thường tập trung ở miền Bắc, miền Trung và miền Nam của Việt Nam. Trên cơ sở đó, nghiên cứu đề xuất các một số hàm ý chính sách quan trọng giúp các địa phương có tầm nhìn dài hạn trong việc thu hút vốn FDI.

 

Tài liệu tham khảo:

  1. Arrelano, M. & Bond, S. (1991). Some Tests of Specification for panel data: Monte Carlo
  2. Evidence and an application to employment equations. Review of Economic Studies: 58, 277-297.
  3. Aschauer, D. (1989(a). Is public expenditure productive? Journal of Monetary Economics, 23, 67-200.
  4. Aschauer, D. (1989(b). Does public capital crowds out private capital? Journal of Monetary Economics, 24, 171-188.
  5. Asiedu, E. & Gyimah-Brempong, K. (2007). The Effect of the Liberalization of Investment Policieson Employment and Investment of Multinational Corporations in Africa. African Development Review, 20(1), 49-66.
  6. Asiedu, E. (2002). On the Determinants of Foreign Direct Investment to Developing
  7. Countries: Is Africa Different?. World Development, 30(1), 107-18.
  8. Asiedu, E. (2006). Foreign Direct Investment in Africa: The Role of Government Policy,
  9. Institutions and Political Instability. World Economy, 29(1), 63-77.
  10. Balasubramanyam, V. N., Salisu, M., & Sapsford, D. (1996). Foreigndirect investment and growth in EP and IS countries. Economic Journal, 106(434), 92-105.
  11. Baltagi, B. H. (1995), Econometric Analysis of Panel Data, NewYork: John Wiley.
  12. Baum, C. F. (2006). An Introduction to Modern Econometrics Using Stata. Texas: Stata Press.
  13. Blomstrom, M. & Kokko, A. (1998). Multinational corporations and spillovers. Journal of Economic Surveys, 12(2), 1-31.
  14. Blundell & Bond (1998) Initial conditions and Moments restrictions in dynamic panel data models. Journal of Econometrics 87, 115-144.
  15. Branstetter, L. G. & Feenstra, R. C. (2002). Trade and Foreign Direct Investment in China: A Political Economy Approach. Journal of International Economics, 58(2), 335-58.
  16. Bùi Thị Hoàng Lan (2012). Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ đến phát triển kinh tế- xã hội các vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân.
  17. Chakrabarti, A. (2001). The Determinants of Foreign Direct Investment: Sensitivity Analyses of Cross-country Regressions, Kyklos, 54, 89-114.
  18. Cheng, L. & Kwan, Y. (2000). What are the Determinants of the Location of Foreign Direct Investment? The Chinese Experience. Journal of International Economics, 51, 379-400.
  19. Gastanaga, V., Nugent, J. B., & Pashamova, B. (1998). Host Country Reforms and FDI Inflows: How Much Difference Do They Make? World Development, 26(7), 1299-1314.
  20. Hallberg, K. & Jammi, R. (2004). An Evaluation of World Bank Investment Climate Activities. Operations Evaluation Department, World Bank, OED report.
  21. Holtz-Eakin, D. & Schwartz, A. E. (1995). Spatial Productivity Spillovers from Public Infrastructure: Evidence from State Highways, NBER Working Paper, No 5004.
  22. Holtz-Eakin, D. (1994). Public Sector Capital and the Productivity Puzzle, Review of Economics and Statistics, LXXVI, 12-21.
  23. Kandiero, T. & Chitiga, M. (2003). Trade Openness and Foreign Direct Investment in Africa, paper prepared for the Economic Society of Southern Africa 2003 Annual Conference, Cape Town, South Africa.
  24. Khadaroo, J. & Seetanah, B. (2009). The Role of Transport Infrastructure in FDI: Evidence from Africa using GMM Estimates, September 2009, Journal of Transport Economics and Policy, 43(3), 365-384
  25. Kinoshita, Y. (1998). Micro-determinants of Japanese Foreign Direct Investment in Asia, Eastern Economic Association and Japan Economic Seminar at Columbia University.
  26. Kumar, N. (2001). Infrastructure Availability, Foreign Direct Investment Inflows and Their Export-orientation: A Cross-Country Exploration, Research and Information System for Developing Countries, New Delhi.
  27. Lan. B. T. H. (2012). Research model of the impact of the road transport network on socio-economic development in the key economic regions of the North. Doctoral thesis, National Economics University.
  28. Lê Thị Quỳnh Nhung (2020). Mô hình kinh tế lượng không gian đánh giá tác động vốn đầu tư giao thông đến tăng trưởng kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Công thương, 104-109
  29. Liu, X. M., Romilly, P., Song, H. Y., & Wei, Y. Q. (1997). Country Characteristics and Foreign Direct Investment in China: A Panel Data Analysis, Weltwirschaftliches Archiv, 133(2), 313-29.
  30. Loree, D. W. & Guisinger, S. E. (1995). Policy and Non-policy Determinants of U.S. Equity Foreign Direct Investment, Journal of International Business Studies, 26(2), 281-99.
  31. Morrison, C. J., & Schwartz, A. E.  (1996). State Infrastructure and Productive Performance, American Economic Review, 86(5), 344-65.
  32. Nadiri, M. & Mamuneas, T. (1994). The Effects of Public Infrastructure and R&D Capitalon the Cost Structure and Performance of U.S Manufacturing Industries. Review of Economics and Statistics, LXXVI, 22-37.
  33. Ngô Thế Anh (2017). Tác động đầu tư công đến tăng trưởng kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
  34. Nguyen Minh Hai (2022). Spatial spillover effects of transport infrastructure on economic growth of Vietnam regions: a spatial regression approach. Real Estate Management and Valuation, 30(2), 12-20.
  35. Nguyen Minh Hai (2022). Technological Spillovers and Determinants of Firm Productivity: Evidence from Vietnam’s Manufacturing Industry. Indian Journal of Finance, January 15, 2022.
  36. Nguyễn Thị Hồng Vinh (2020). Ảnh hưởng dòng vốn vào tỷ giá thực: Trường hợp các nước Đông Á. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế và kinh doanh Châu Á. (2), 5-22.
  37. Nguyễn Trọng Hoài & Phạm Thế Anh (2016). Lan tỏa công nghệ từ FDI và các nhân tố quyết định: Trường hợp các doanh nghiệp Việt Nam. Tạp chí Kinh tế Phát triển, 20-32.
  38. Noorbakhsh, F., Paloni, A., & Youssef, A. (2001). Human Capital and FDI Inflows to Developing Countries: New Empirical Evidence, World Development, 26(7),1593-1610.
  39. Quazi, R. (2005). Economic Freedom and Foreign Direct Investment in East Asia. International Academy of Business and Public Administration Disciplines (IABPAD) meetings.
  40. Richaud, C, Sekkat, K., & Varoudakis, A. (1999). Infrastructure and Growth Spillovers: A Case for a Regional Infrastructure Policy in Africa, mimeo, University of Brussel.
  41. Root, F. R. & Ahmed, A. A. (1979). Empirical Determinants of Manufacturing Direct Foreign Investment in Developing Countries, Economic Development and Structural Chame, 27, 751-67.
  42. Schoeman, N. J., Robinson, Z. C., & De Wet, T. J. (2000). Foreign Direct Investment Flows and Fiscal Discipline in South Africa, South African Journal of Economic and Management Sciences, 3(2), 235-244.
  43. Sekkat, K., & Veganzones-Varoudakis, M. (2004). Trade and Foreign Exchange Liberalisation, Investment Climateand FDI in the MENA Countries, Working Papers DULBEA, Université libre de Bruxelles, Department of Applied Economies (DULBEA).
  44. Tsai, P. (1994). Determinants of Foreign Direct Investment and Its Impact on Economic Growth, Journal of Economic Development, 19, 137-63.
  45. Wei, S. (2000). How Taxing is Corruptionon International Investors? Review of Economics and Statistics, 82(1),1-11.
  46. Wheeler, D. & A. Mody (1992). International Investment Location Decisions: The Case of U.S. Firms', Journal of International Economics, 33, 57-76.
  47. Zhang, K. (2001). How Does Foreign Direct Investment Affect Economic Growth in China. Economics of Transition, 9(3), 679-93.


Analyzing the Role of Transport Infrastructure in Attracting Foreign Direct Investment in Vietnam: A Spatial Regression Approach

Abstract:

This paper extensively examines the pivotal role of transport infrastructure in facilitating foreign direct investment (FDI) across 62 provinces and cities in Vietnam. The study employs a combination of static and dynamic table regression methodologies to elucidate a compelling correlation between accessible transport infrastructure and the heightened competitive advantage that various localities experience when pursuing FDI. Moreover, a distinct pattern emerges, reaffirming that FDI inflows into Vietnam are primarily propelled by resource-seeking and market-seeking endeavours. By implementing a spatial regression approach, this research delves deeper, unearthing unmistakable indications of a competitive landscape that prevails among the provinces of Vietnam in their quest to attract FDI. Notably, attracting FDI by a specific sector or city initiates a positive ripple effect, resonating throughout neighbouring towns and regions. This phenomenon, rooted in the inherent geographical attributes of these areas, significantly clarifies the pronounced concentration of FDI sources in Vietnam's Northern, Central, and Southern regions.

 

DOI: https://doi.org/10.63065/ajeb.vn.2023.211.95920

Liên hệ
  • Cơ quan chủ quản: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

    Cơ quan xuất bản: Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á

  • Địa chỉ Tòa soạn: 36 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam
  • Điện thoại: 028.38210238|Email: ajeb.vn@hub.edu.vn
  • Giấy phép trang thông tin điện tử: Số 201/GP-TTĐT do Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử cấp ngày 11/11/2016
  • Giấy phép Hoạt động Tạp chí in: 388/GP-BTTTT ngày 02/11/2018 in tại Công ty TNHH Một Thành viên In Kinh tế
  • Tổng Biên tập: ..........................................................
Thể lệ tạp chí
Thống kê
  • 1.431 lượt truy cập
  • 17 trực tuyến
  • 206 Tạp chí đã được phát hành
  • 818 Bài viết được phát hành